(3) Biển báo quy định được chia thành a) biển báo ưu tiên đi trước, b) biển báo hiệu lệnh và cấm, c) biển báo đi xe vào lề đường
(4) Informačné značky sa členia na a) značky o prednosti v jazde, b) značky o cestách s osobitnými pravidlami, c) návesti, d) orientačné značky, e) značky o náhradných a obchádzkových trasách, f) pruhové značky
(4) Các biển báo thông tin được chia thành a) biển báo về quyền ưu tiên, b) biển báo về đường có quy tắc đặc biệt, c) biển báo, d) biển báo định hướng, e) biển báo về các tuyến đường thay thế và đường vòng, f) biển báo làn đường
(5) Osobitnou skupinou zvislých značiek sú dodatkové tabuľky, ktoré sa členia na a) všeobecné dodatkové tabuľky, b) špecifické dodatkové tabuľky