问题 |
答案 |
§ 53 Žiadosť o udelenie dlhodobého pobytu 开始学习
|
|
§ 53 Đơn xin cấp cư trú dài hạn
|
|
|
1) Žiadosť o udelenie dlhodobého pobytu PODÁVA štátny príslušník tretej krajiny osobne na úradnom tlačive na policajnom útvare; + 开始学习
|
|
1) Đơn xin cấp giấy phép cư trú dài hạn do công dân nước thứ ba NỘP trực tiếp theo mẫu chính thức tại cơ quan công an; +
|
|
|
+ za štátneho príslušníka tretej krajiny, ktorý pre bezvládnosť nemôže osobne podať žiadosť, môže podať žiadosť jeho rodinný príslušník. Policajný útvar VYDÁ žiadateľovi v Deň Podania žiadosti potvrdenie o jej prijatí. 开始学习
|
|
đối với công dân của nước thứ ba không thể trực tiếp nộp đơn do không đủ năng lực, thì thành viên gia đình của họ có thể nộp đơn. Cơ quan công an sẽ cấp giấy xác nhận đã TIẾP NHẬN hồ sơ cho người nộp hồ sơ ngay trong ngày nộp hồ sơ.
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
Žiadosť o udelenie dlhodobého pobytu sa podáva osobne na príslušnom oddelení cudzineckej polície. Vyžaduje sa, aby žiadosť podal cudzinec osobne. Výnimkou je len prípad jeho bezvládnosti. 开始学习
|
|
Đơn xin cấp giấy phép cư trú dài hạn được nộp trực tiếp tại cơ quan liên quan của cảnh sát nước ngoài. Người nước ngoài phải nộp đơn trực tiếp. Ngoại lệ duy nhất là trường hợp đi khập khiễng của anh ấy.
|
|
|
1. Prílohami žiadosti sú: 开始学习
|
|
1. Các file đính kèm trong đơn là:
|
|
|
- platný cestovný doklad, inak žiadosť nebude vôbec prijatá. - jednu farebnú fotografiu s rozmermi 3 x 3,5 cm zobrazujúce jeho aktuálnu podobu (do 14.07.2024 sa podávali 2 ks) 开始学习
|
|
- giấy thông hành hợp lệ, nếu không đơn sẽ không được chấp nhận. - 1 ảnh màu cỡ 3 x 3,5 cm thể hiện ngoại hình hiện tại (2 ảnh nộp trước ngày 14/07/2024)
|
|
|
- stabilné a pravidelné zdroje pre neho a pre jeho rodinných príslušníkov, aby sa nestal záťažou pre systém sociálnej pomoci Slovenskej republiky (môže preukázať napríklad pracovnou zmluvou, + 开始学习
|
|
- nguồn lực ổn định và thường xuyên cho anh ấy và các thành viên trong gia đình anh ấy, để anh ấy không trở thành gánh nặng cho hệ thống trợ giúp xã hội của Cộng hòa Slovakia (ví dụ, anh ấy có thể chứng minh hợp đồng lao động, +
|
|
|
+ potvrdením zamestnávateľa o výške vyplácanej mzdy, potvrdením o zostatku na účte vedenom v banke na jeho meno alebo dokladom o poberaní dôchodku, v prípade zlúčenia rodiny dokladom manžela o finančnom a hmotnom zabezpečení). 开始学习
|
|
+ Có xác nhận của người sử dụng lao động về số tiền lương đã trả, xác nhận số dư tài khoản ngân hàng đứng tên hoặc bằng chứng nhận lương hưu (trường hợp đoàn tụ gia đình) là bằng chứng chứng minh tài chính, vật chất của vợ hoặc chồng).
|
|
|
- doklad o zabezpečení ubytovania. - doklad o zdravotnom poistení na území Slovenska. 开始学习
|
|
- Bằng chứng về an ninh chỗ ở. - bằng chứng về bảo hiểm y tế ở Slovakia.
|
|
|
Stabilné a pravidelné zdroje sa preukazujú najmä pracovnou zmluvou, potvrdením zamestnávateľa o výške vyplácanej mzdy, potvrdením o zostatku na účte vedenom v banke na meno štátneho príslušníka tretej krajiny, dokladom o poberaní dôchodku. 开始学习
|
|
Nguồn lực ổn định và thường xuyên được chứng minh chủ yếu bằng hợp đồng lao động, xác nhận của người sử dụng lao động về số tiền lương được trả, xác nhận số dư tài khoản gửi tại ngân hàng đứng tên công dân nước thứ ba, giấy biên nhận của lương hưu.
|
|
|
V prípade napríklad rodinného príslušníka, ktorý mal udelený prechodný pobyt na účely zlúčenia rodiny, sa môže preukázať splnenie tejto podmienky čestným vyhlásením manžela, + 开始学习
|
|
Ví dụ, trong trường hợp một thành viên trong gia đình được cấp tạm trú với mục đích đoàn tụ gia đình, việc đáp ứng điều kiện này có thể được chứng minh bằng lời tuyên thệ của vợ hoặc chồng, +
|
|
|
+ rodiča alebo osoby, ktorej je zverený do starostlivosti, o tom, že poskytne štátnemu príslušníkovi tretej krajiny finančné a hmotné zabezpečenie počas jeho pobytu na území Slovenskej republiky, spolu s dokladom podľa predchádzajúcej vety. 开始学习
|
|
+ cha mẹ hoặc người mà anh ta được ủy thác sẽ cung cấp cho công dân của nước thứ ba sự đảm bảo về tài chính và vật chất trong thời gian anh ta ở trên lãnh thổ Cộng hòa Slovakia, cùng với tài liệu theo câu trước.
|
|
|
Čiže k žiadosti manželky alebo detí sa doloží napr. čestné vyhlásenie manžela a potvrdenie o zostatku na jeho osobnom účte. 开始学习
|
|
Nghĩa là, yêu cầu của vợ hoặc con được ghi lại, ví dụ: lời tuyên thệ của người chồng và xác nhận số dư trên tài khoản cá nhân của anh ấy.
|
|
|
POBYT UDELENÝ podľa zákona o pobyte cudzincov sa po skončení jeho platnosti považuje za platný na území Slovenskej republiky až do doručenia rozhodnutia o žiadosti o udelenie DLHODOBÉHO POBYTU. 开始学习
|
|
CẤP CƯ TRÚ theo Đạo luật về Cư trú của người nước ngoài được coi là có hiệu lực trên lãnh thổ Cộng hòa Slovakia sau khi hết hạn cho đến khi có quyết định về đơn xin cấp CƯ TRÚ DÀI HẠN được gửi đi.
|
|
|
h2. Preukázanie ovládania slovenského jazyka od 15.07.2025 开始学习
|
|
h2. Bằng chứng về khả năng sử dụng tiếng Slovak từ ngày 15/07/2025
|
|
|
Policajný útvar udelí dlhodobý pobyt v prípadoch popísaných v úvode článku (podľa odseku 1 písm. a) a c)) len vtedy, ak štátny príslušník tretej krajiny preukáže ovládanie slovenského jazyka podľa § 54 ods. 4; + 开始学习
|
|
Sở cảnh sát sẽ chỉ cấp giấy phép cư trú dài hạn trong các trường hợp được mô tả ở phần giới thiệu bài viết (theo đoạn 1 chữ cái a) và c)) nếu công dân của nước thứ ba thể hiện khả năng sử dụng tiếng Slovak theo § 54 mệnh giá. 4; +
|
|
|
+ to neplatí, ak štátny príslušník tretej krajiny: 开始学习
|
|
+ Điều này không áp dụng nếu LÀ công dân nước thứ ba:
|
|
|
a) v čase podania žiadosti nedovŕšil 14 rokov, b) má udelený prechodný pobyt podľa § 29 (t.j. štátneho príslušníka tretej krajiny, ktorý má priznané postavenie Slováka žijúceho v zahraničí) 开始学习
|
|
a) dưới 14 tuổi vào thời điểm nộp đơn, b) đã được cấp giấy phép cư trú tạm thời theo § 29 (tức là công dân của nước thứ ba đã được cấp quy chế công dân Slovakia sống ở nước ngoài)
|
|
|
c) preukáže, že získal nižšie stredné vzdelanie na škole s vyučovacím jazykom slovenským, alebo d) preukáže, že študoval aspoň dva školské roky na strednej škole s vyučovacím jazykom slovenským + 开始学习
|
|
c) chứng minh rằng anh ta đã học trung học cơ sở tại một trường có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Slovakia, hoặc d) chứng minh rằng anh ta đã học ít nhất hai năm học tại một trường trung học có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Slovakia +
|
|
|
+ alebo na vysokej škole študijný program v slovenskom jazyku a od skončenia štúdia neuplynulo viac ako päť rokov. 开始学习
|
|
+ hoặc một chương trình học bằng tiếng Slovakia tại trường đại học và không quá 5 năm trôi qua kể từ khi kết thúc nghiên cứu.
|
|
|
Ovládanie slovenského jazyka sa overuje úspešným vykonaním jazykovej skúšky, jazyková náročnosť skúšky zodpovedá stupňu A2 podľa Spoločného európskeho referenčného rámca pre jazyky. 开始学习
|
|
Khả năng thông thạo tiếng Slovak được xác minh bằng cách vượt qua thành công bài kiểm tra ngôn ngữ, độ khó ngôn ngữ của bài kiểm tra tương ứng với cấp độ A2 theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu.
|
|
|
h2. Lehota na rozhodnutie o dlhodobom pobyte cudzinca v SR. V tomto prípade má policajný útvar na rozhodnutie (podobne ako pri udeľovaní prechodného pobytu) 90 dní. 开始学习
|
|
h2. Thời hạn ra quyết định về việc lưu trú dài hạn của người nước ngoài tại Cộng hòa Slovakia Trong trường hợp này, cơ quan công an có 90 ngày để ra quyết định (tương tự như khi cấp tạm trú).
|
|
|
h2. Kedy sa dlhodobý pobyt neudelí? Policajný útvar zamietne žiadosť o udelenie dlhodobého pobytu, ak 开始学习
|
|
h2. Khi nào không được cấp quyền cư trú dài hạn? Cơ quan công an sẽ từ chối yêu cầu cấp quyền cư trú dài hạn nếu
|
|
|
a) štátny príslušník tretej krajiny nespĺňa podmienky na udelenie dlhodobého pobytu, b) je dôvodné podozrenie, že štátny príslušník tretej krajiny ohrozí bezpečnosť štátu alebo verejný poriadok, 开始学习
|
|
a) công dân của nước thứ ba không đáp ứng các điều kiện để được cấp quyền cư trú dài hạn, b) có lý do hợp lý để nghi ngờ rằng công dân của nước thứ ba sẽ gây nguy hiểm cho an ninh nhà nước hoặc trật tự công cộng,
|
|
|
c) štátnemu príslušníkovi tretej krajiny bol odňatý azyl z dôvodov podľa osobitného predpisu, alebo 开始学习
|
|
c) công dân của nước thứ ba bị tước quyền tị nạn vì lý do theo quy định đặc biệt, hoặc
|
|
|
d) štátnemu príslušníkovi tretej krajiny nebola predĺžená doplnková ochrana alebo mu bola doplnková ochrana zrušená z dôvodov podľa Osobitného Predpisu. 开始学习
|
|
d) công dân của nước thứ ba không được gia hạn bảo hộ bổ sung hoặc việc bảo vệ bổ sung bị hủy bỏ vì những lý do theo Quy định đặc biệt.
|
|
|
h2. Kedy dlhodobý poby Zanikne? Dlhodobý pobyt zanikne, ak 开始学习
|
|
h2. Khi nào pobyt dài hạn sẽ BIẾN MẤT? Thời gian lưu trú dài hạn Hết Hạn nếu
|
|
|
a) štátny príslušník tretej krajiny sa písomne vzdá dlhodobého pobytu, b) štátnemu príslušníkovi tretej krajiny bol ULOŽENÝ TREST VYHOSTENIA, c) štátny príslušník tretej krajiny bol administratívne vyhostený, 开始学习
|
|
a) công dân của nước thứ ba từ bỏ quyền cư trú dài hạn bằng văn bản, b) công dân của nước thứ ba đã bị ÁP DỤNG HÌNH PHẠT TRỤC XUẤT, c) công dân của nước thứ ba đã bị trục xuất hành chính,
|
|
|
d) štátny príslušník tretej krajiny NADOBUDOL Štátne Občianstvo Slovenskej republiky, e) štátnemu príslušníkovi tretej krajiny bol udelený DLHODOBÝ POBYT V INOM ČLENSKOM ŠTÁTE, 开始学习
|
|
d) công dân của nước thứ ba ĐÃ CÓ quốc tịch Cộng hòa Slovakia, e) công dân của nước thứ ba được cấp CƯ TRÚ DÀI HẠN TẠI NƯỚC THÀNH VIÊN KHÁC,
|
|
|
f) POLICAJNÝ ÚTVAR Zrušil štátnemu príslušníkovi tretej KRAJINY DLHODOBÝ POBYT, alebo g) štátny príslušník tretej krajiny ZOMREL alebo bol VYHLÁSENÝ ZA MŔTVEHO. 开始学习
|
|
f) SỞ CẢNH SÁT đã hủy bỏ THỜI GIAN CƯ TRÚ DÀI HẠN của một công dân của NƯỚC THỨ BA, hoặc g) một công dân của một quốc gia thứ ba ĐÃ CHẾT hoặc ĐƯỢC TUYÊN BỐ CHẾT.
|
|
|
h2. Hủy bỏ lưu trú dài hạn Cơ quan công an sẽ hủy bỏ việc lưu trú dài hạn nếu a) phát hiện ra rằng công dân của nước thứ ba có được quyền cư trú dài hạn bằng các biện pháp gian lận, 开始学习
|
|
h2. Hủy bỏ lưu trú dài hạn Cơ quan công an sẽ hủy bỏ việc lưu trú dài hạn nếu a) phát hiện ra rằng công dân của nước thứ ba có được quyền cư trú dài hạn bằng các biện pháp gian lận,
|
|
|
** b) công dân của nước thứ ba đã ở bên ngoài lãnh thổ Cộng hòa Slovakia HƠN SÁU NĂM, 开始学习
|
|
** b) công dân của nước thứ ba đã ở bên ngoài lãnh thổ Cộng hòa Slovakia HƠN SÁU NĂM,
|
|
|
** c) là công dân của nước thứ ba theo podľa § 52 ods. 1 písm. a) a b) liên tục ở bên ngoài lãnh thổ các quốc gia thành viên trong 12 THÁNG LIÊN TỤC, 开始学习
|
|
** c) là công dân của nước ọ ba theo § 52 ods. 1 pism a) b) liên tục ở bên ngoài lãnh thổ các quốc gia thành viên trong 12 THÁNG LIÊN TỤC,
|
|
|
** d) công dân của nước thứ ba theo § 52 1 c) hoặc thành viên gia đình của anh ta theo § 27 2 với giấy phép cư trú dài hạn được cấp theo § 52 1 a) hoặc b) ở bên ngoài lãnh thổ các quốc gia thành viên liên tục trong hơn 24 THÁNG LIÊN TỤC, 开始学习
|
|
d) công dân của nước thứ ba theo § 52 1 c) hoặc thành viên gia đình của anh ta theo § 27 2 với giấy phép cư trú dài hạn được cấp theo § 52 1 a) hoặc b) ở bên ngoài lãnh thổ các quốc gia thành viên liên tục trong hơn 24 tháng liên tục,
|
|
|
e) công dân của nước thứ ba bị tước quyền tị nạn vì những lý do theo quy định đặc biệt, 68a) nếu người đó có được nơi cư trú dài hạn trên cơ sở được cấp tị nạn, hoặc 开始学习
|
|
e) công dân nước nước tị ba bộ nước hội tị nạn ụ vì được lý do theo quy hột ước ước, 68a) if người dố có khách sạn bần cố định dài hạn trên cơ sở sị khách sạn bạn tị nạn, hoặc
|
|
|
f) štátnemu príslušníkovi tretej krajiny nebola predĺžená doplnková ochrana alebo mu bola doplnková ochrana zrušená z dôvodov podľa osobitného predpisu, 68b) ak získal dlhodobý pobyt na základe poskytnutej doplnkovej ochrany. 开始学习
|
|
f) công dân của nước thứ ba không được gia hạn bảo vệ bổ sung hoặc việc bảo vệ bổ sung của anh ta bị hủy bỏ vì những lý do theo quy định đặc biệt, 68b) nếu anh ta có được nơi cư trú dài hạn trên cơ sở được bảo vệ bổ sung.
|
|
|
** § 57 Ak policajný útvar štátnemu príslušníkovi tretej krajiny zamietne žiadosť o dlhodobý pobyt, zruší dlhodobý pobyt alebo ak mu dlhodobý pobyt zanikne + 开始学习
|
|
**§ 57 Nếu sở cảnh sát từ chối đơn xin cư trú dài hạn của công dân nước thứ ba, hủy bỏ nơi cư trú dài hạn hoặc nếu nơi cư trú dài hạn của người đó hết hạn +
|
|
|
skutočnosti nemajú za následok administratívne vyhostenie alebo výkon trestu vyhostenia, je štátny príslušník tretej krajiny oprávnený zdržiavať sa na území Slovenskej republiky, ak spĺňa podmienky na pobyt podľa toto zákona alebo osobitného predpisu 开始学习
|
|
+những sự việc này không dẫn đến việc trục xuất hành chính hoặc thi hành án trục xuất, công dân của nước thứ ba có quyền ở lại lãnh thổ Cộng hòa Slovakia nếu đáp ứng các điều kiện cư trú theo luật này hoặc một quy định đặc biệt.
|
|
|
* h2 Vyšetrenie cudzincov pre cudzinecké polície / lekársky posudok pre cudzincov 开始学习
|
|
h2 Khám người nước ngoài cho cảnh sát nước ngoài / báo cáo y tế cho người nước ngoài
|
|
|
Na vyšetrenie do Bratislavy (Agel Clinic, Ružinovská 10, každý deň medzi 7:00-11:00), vyšetrenie cudzincov do Košíc (Nemocnica Agel Košice-Šaca, Lúčna 57, Košice-Šaca, Diagnostické centrum, 1. poschodie, streda o 8:00h) + 开始学习
|
|
Để khám tại Bratislava (Phòng khám Agel, Ružinovská 10, hàng ngày từ 7:00-11:00), khám cho người nước ngoài ở Košice (Bệnh viện Agel Košice-Šaca, Lúčna 57, Košice-Šaca, Trung tâm Chẩn đoán, tầng 1, Thứ Tư lúc 8h00) +
|
|
|
+ a vyšetrenie do Zlatých Moraviec (Nemocnica AGEL, Bernolákova 4, Pavilón č. 4, 2. poschodie, utorok a streda medzi 8:00 – 13:00) môžete prísť AJ BEZ OBJEDNANIA! 开始学习
|
|
+ và khám tại Zlaté Moraviec (Bệnh viện AGEL, Bernolákova 4, Pavilón số 4, tầng 2, Thứ Ba và Thứ Tư, từ 8:00 sáng đến 1:00 chiều), bạn có thể đến NGAY CẢ MÀ KHÔNG CẦN ĐẶT HÀNG!
|
|
|
Ak chcete presný čas – objednávka lekárskej prehliadky pre cudzincov na 0948 350 123 alebo na medicalcontrol@akmv.sk. 开始学习
|
|
Nếu bạn muốn biết thời gian chính xác - hãy yêu cầu khám sức khỏe cho người nước ngoài theo số 0948 350 123 hoặc Medicalcontrol@akmv.sk.
|
|
|
Vyšetrenie cudzincov v Bratislave (Agel Clinic, Ružinovská 10, parkovanie pred Poliklinikou Ružinov): platba kartou alebo v hotovosti v ambulancii. 开始学习
|
|
Khám người nước ngoài tại Bratislava (Phòng khám Agel, Ružinovská 10, đỗ xe trước Phòng khám đa khoa Ružinov): thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt tại phòng khám.
|
|
|
Vyšetrenie cudzincov v Košiciach (Nemocnica Agel Košice-Šaca, Lúčna 57, Košice-Šaca, Diagnostické centrum): platba kartou alebo v hotovosti v ambulancii. // 开始学习
|
|
Khám người nước ngoài tại Košice (Bệnh viện Agel Košice-Šaca, Lúčna 57, Košice-Šaca, Trung tâm chẩn đoán): thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt tại phòng khám. //
|
|
|