Sözlükte en popüler olanı tr - vi 2401-2600

 0    200 词汇卡    缺乏
下载mp3 打印 检查自己
 
问题 答案
otuz
开始学习
ba mươi
trompet
开始学习
kèn
adli
开始学习
hình sự
av
开始学习
săn
malzemeler
开始学习
thành phần
edebiyat
开始学习
văn học
çelik
开始学习
thép
hayvan
开始学习
động vật
gözlük
开始学习
kính bảo hộ
eczacı
开始学习
dược sĩ
zehir
开始学习
độc
varsayım
开始学习
giả định
hesap makinesi
开始学习
máy tính
koro
开始学习
hợp xướng
eksantrik
开始学习
kỳ dị
tercüman
开始学习
thông dịch viên
amaç
开始学习
mục tiêu
soyguncu
开始学习
cướp
sürpriz
开始学习
bất ngờ
virüs
开始学习
virus
rüşvet
开始学习
mua chuộc
kaygısız
开始学习
không lo lắng
mandıra
开始学习
sữa
onsekiz
开始学习
mười tám
keten
开始学习
lanh
sebze
开始学习
rau
konser
开始学习
buổi hòa nhạc
olağanüstü
开始学习
tuyệt vời
kül
开始学习
tro
film
开始学习
phim
anlama
开始学习
hiểu
yürüyüş
开始学习
đi bộ đường dài
bu
开始学习
những
dilek
开始学习
muốn
kurucu
开始学习
người xây dựng
çita
开始学习
con báo
yetim
开始学习
mồ côi
burs
开始学习
học bổng
artırmak
开始学习
nâng cao
fiil
开始学习
động từ
pil
开始学习
ắc quy
tahta
开始学习
bảng đen
tüketici
开始学习
khách hàng
geçmiş
开始学习
qua
karidesler
开始学习
tôm
çay kaşığı
开始学习
muỗng cà phê
volkan
开始学习
núi lửa
öfke
开始学习
tức giận
zorbalık
开始学习
bắt nạt
kahraman
开始学习
anh hùng
gelir
开始学习
doanh thu
süpürme
开始学习
quét
servet
开始学习
sự giàu có
güreş
开始学习
đấu vật
rehber kitap
开始学习
sách hướng dẫn
yan
开始学习
bên
hububat
开始学习
ngũ cốc
son
开始学习
cuối
on dokuz
开始学习
mười chín
muhtemelen
开始学习
có thể
satıcı
开始学习
nhà cung cấp
kültür
开始学习
văn hóa
imrenme
开始学习
đố kỵ
büyüleyici
开始学习
quyến rũ
havuz
开始学习
hồ bơi
ilerleme
开始学习
tiến độ
yakınları
开始学习
người thân
sürekli
开始学习
liên tục
sayaç
开始学习
quầy tính tiền
zevk
开始学习
niềm vui
yansıtmak
开始学习
phản ánh
parlaklık
开始学习
tỏa sáng
duyuru
开始学习
thông báo
gömmek
开始学习
chôn
cesur
开始学习
can đảm
on altı
开始学习
mười sáu
zevkli
开始学习
thú vị
hatırlama
开始学习
hồi tưởng
kesmek
开始学习
gián đoạn
samimi
开始学习
chân thành
ya
开始学习
hoặc
zirve
开始学习
cao điểm
yerleşmek
开始学习
giải quyết
veritabanı
开始学习
cơ sở dữ liệu
köfte
开始学习
bánh bao
azınlık
开始学习
thiểu số
güneşlenmek
开始学习
tắm nắng
şalter
开始学习
chuyển đổi
baz
开始学习
cơ sở
favori
开始学习
yêu thích
yat
开始学习
du thuyền
şans
开始学习
cơ hội
demokrasi
开始学习
dân chủ
grup
开始学习
nhóm
ses
开始学习
giọng nói
çeyrek
开始学习
quý
tekrarlayan
开始学习
lặp đi lặp lại
çan
开始学习
chuông
tutarlı
开始学习
thích hợp
neredeyse
开始学习
gần
katedral
开始学习
nhà thờ
işlemek
开始学习
cam kết
seçim
开始学习
cuộc bầu cử
akşam
开始学习
buổi tối
kayıtsız
开始学习
vô tư
tekrar
开始学习
một lần nữa
büyük karides
开始学习
tôm
teras
开始学习
sân thượng
teneke
开始学习
tin
muhafazakâr
开始学习
bảo thủ
daha fazla
开始学习
hơn
itaat etmek
开始学习
tuân theo
kılıç
开始学习
thanh kiếm
ağırlık kaldırma
开始学习
giảm cân
mümkün
开始学习
có thể
kayıt olmak
开始学习
ghi danh
acı
开始学习
sting
istekli
开始学习
sẵn sàng
çin
开始学习
trung quốc
sonuç
开始学习
phần kết luận
mayonez
开始学习
mayonaise
güncelleştirme
开始学习
cập nhật
yoğunlaşmak
开始学习
tập trung
beğenmemek
开始学习
không thích
kaz
开始学习
ngỗng
katılımcı
开始学习
người tham gia
mülteci
开始学习
người tị nạn
önde
开始学习
trước
dijital
开始学习
kỹ thuật số
şanslı
开始学习
may mắn
izin
开始学习
giấy phép
doğu
开始学习
đông
birisi
开始学习
người
yetişme
开始学习
nuôi dưỡng
biz
开始学习
chúng tôi
batı
开始学习
tây
ata
开始学习
tổ tiên
fark
开始学习
sự khác biệt
az
开始学习
số
başlık
开始学习
tiêu đề
yazıcı
开始学习
máy in
öğleden sonra
开始学习
buổi chiều
hasat
开始学习
mùa gặt
ödül
开始学习
giải thưởng
konuşma
开始学习
bài phát biểu
örnek
开始学习
ví dụ
ilgilenen
开始学习
quan tâm
şart
开始学习
phải
iç çekmek
开始学习
thở dài
yedek
开始学习
bổ sung
oyuncak bebek
开始学习
búp bê
ekstra
开始学习
thêm
tanıdık
开始学习
quen thuộc
kaçınılmaz
开始学习
chắc chắn xảy ra
oyun yazarı
开始学习
người viết kịch
ödül
开始学习
thưởng
şımarık
开始学习
hư hỏng
duygusal
开始学习
cảm xúc
madde
开始学习
mục
önermek
开始学习
đề nghị
çanak çömlek
开始学习
đồ sành sứ
yerel
开始学习
địa phương
kabine
开始学习
buồng
tırmanmak
开始学习
leo
mucit
开始学习
người phát minh
yatak
开始学习
nệm
hamile
开始学习
mang thai
yarışmacı
开始学习
thí sinh
fantastik
开始学习
tuyệt diệu
prensip
开始学习
nguyên tắc
salıncak
开始学习
xoay
tartmak
开始学习
nặng
kontrol
开始学习
kiểm soát
dikdörtgen
开始学习
hình chữ nhật
menü
开始学习
đơn
memnun
开始学习
hài lòng
on yedi
开始学习
mười bảy
taksi
开始学习
xe taxi
unutkan
开始学习
hay quên
ev halkı
开始学习
hộ gia đình
umut kırıcı
开始学习
thất vọng
sahtecilik
开始学习
giả mạo
mobilyalı
开始学习
trang bị
yavrular
开始学习
con cái
kızarmış ekmek
开始学习
bánh mì nướng
yerçekimi
开始学习
nghiêm trọng
sicim
开始学习
chuỗi
koğuş
开始学习
khu vực
dışında
开始学习
ngoài ra
zahmet
开始学习
làm phiền
cami
开始学习
nhà thờ hồi giáo
numune
开始学习
mẫu vật
yaralı
开始学习
bị thương
herhangi
开始学习
bất kỳ
yatak takımı
开始学习
chăn ga gối đệm
boğma
开始学习
nghẹt thở
kişi
开始学习
người
dikkat çekici
开始学习
đáng chú ý
dövme
开始学习
xăm hình
dünya
开始学习
thế giới

您必须登录才能发表评论。