Tên các loại gia vị trong tiếng Pháp

 0    25 词汇卡    ultimate.vi.fr
下载mp3 打印 检查自己
 
问题 答案
tên các loại gia vị
开始学习
épices (f.pl.)
đường
开始学习
sucre (m.)
đường nâu
开始学习
cassonade (f.)
húng tây
开始学习
basilic (m.)
cỏ xạ hương
开始学习
thym (m.)
tiêu
开始学习
poivre (m.)
muối
开始学习
sel (m.)
ớt
开始学习
chili (m.)
quế
开始学习
cannelle (f.)
gừng
开始学习
gingembre (m.)
rau ngò, rau mùi
开始学习
coriandre (f.)
lá nguyệt quế
开始学习
feuille de laurier (f.)
cây bạc hà
开始学习
menthe (f.)
rau oregano
开始学习
origan (m.)
va-ni
开始学习
vanille (d.)
hạt tiêu ja-mai-ca
开始学习
quatre-épices (m.)
lá kinh giới
开始学习
marjolaine (f.)
nghệ
开始学习
curcuma (m.)
hạt thì là
开始学习
cumin (m.)
rau thì là
开始学习
aneth (m.)
hạt nhục đậu khấu
开始学习
noix de muscade (f.)
lá ngải dấm
开始学习
estragon (m.)
tỏi
开始学习
ail (m.)
mùi tây
开始学习
persil (m.)
nghệ tây
开始学习
safran (m.)

您必须登录才能发表评论。