字典 朝鲜的 - 越南

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

프랑스 在越南语:

1. Pháp Pháp


Chị ấy biết nói tiếng Pháp.
Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp.
Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật.
Đó là căn cứ yết hầu của bọn Pháp, chúng ta hãy tấn công váo đó.
Mọi người đều bình đăng trước pháp luật.
Tôi không biết anh ấy từ Pháp về khi nào.
Anh ta thích tiếng Pháp hơn tiếng Đức.
Akiko có vài người bạn ở Pháp.
Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.
Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm.
Tôi đã quen chị ấy ở Pháp.
Nghệ thuật nấu ăn của Trung Quốc không thua kém gì của Pháp.
Bà ấy đã thử nhiều phương pháp khác nhau để gầy đi.
Thời thực dân Pháp, yếu lược là cấp học thấp nhất.

越南 单词“프랑스“(Pháp)出现在集合中:

Tên quốc gia trong tiếng Hàn Quốc
Bài 1: 소개 (Giới thiệu)
베트남어로 쓰여진의 나라