§ 2 Định nghĩa thuật ngữ cơ bản

 0    7 词汇卡    minhquydesign
下载mp3 打印 检查自己
 
问题 答案
§ 2 Vymedzenie základných pojmov
开始学习
§ 2 Định nghĩa thuật ngữ cơ bản
- Cestnou premávkou na účely tohto zákona sa rozumie užívanie diaľnic, ciest, miestnych komunikácií a účelových komunikácií (ďalej len "cesta") vodičmi vozidiel a chodcami. Na účely tohto zákona sa ďalej rozumie
开始学习
- Giao thông đường bộ cho các mục đích của Đạo luật này có nghĩa là việc sử dụng đường cao tốc, đường bộ, đường địa phương và đường đặc biệt (sau đây gọi là "đường") bởi người điều khiển phương tiện và người đi bộ.
t) Účastníkom cestnej premávky osoba, ktorá sa priamo zúčastňuje cestnej premávky.
开始学习
Người tham gia giao thông đường bộ là người trực tiếp tham gia giao thông đường bộ.
u) Vodičom osoba, ktorá vedie vozidlo.
开始学习
u) Lái xe là người điều khiển phương tiện.
f) Chodcom účastník cestnej premávky pohybujúci sa pešo; chodcom je aj osoba, ktorá napríklad tlačí alebo ťahá sánky, detský kočík, vozík pre osoby so zdravotným postihnutím alebo ručný vozík s celkovou šírkou nepresahujúcou 600 mm, ++
开始学习
e) Người đi bộ, người tham gia giao thông đường bộ đi bộ; người đi bộ cũng là người, chẳng hạn đẩy, kéo xe trượt, xe nôi, xe lăn cho người khuyết tật, xe đẩy có tổng chiều rộng không quá 600 mm, ++
++ osoba, ktorá sa pohybuje na lyžiach, korčuliach, skejtborde alebo obdobnom športovom vybavení, pomocou mechanického alebo elektrického vozíka pre osoby so zdravotným postihnutím, a osoba, ktorá tlačí bicykel alebo motocykel, alebo vedie zviera
开始学习
++ người di chuyển trên ván trượt, giày trượt, ván trượt hoặc dụng cụ thể thao tương tự, sử dụng xe lăn cơ hoặc điện cho người khuyết tật, người đẩy xe đạp hoặc xe máy, dắt thú
c) Držiteľom vozidla osoba zapísaná v osvedčení o evidencii časť I a časť II ako držiteľ osvedčenia.
开始学习
c) Người đứng tên phương tiện là người đã đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký phần I và phần II là người đứng tên trong Giấy chứng nhận.

您必须登录才能发表评论。