§ 19 Odbočovanie

 0    11 词汇卡    minhquydesign
下载mp3 打印 检查自己
 
问题 答案
1) Pred odbočovaním a počas odbočovania je vodič povinný dávať znamenie o zmene smeru jazdy. Vodič pri odbočovaní nesmie ohroziť vodiča idúceho za ním. +
开始学习
1) Trước khi rẽ và Trong khi rẽ, Người lái xe Phải báo hiệu chuyển hướng. Khi đi rẽ, người lái xe không được gây nguy hiểm cho người đi phía sau. +
+Vodič je povinný pri odbočovaní dbať na zvýšenú opatrnosť. Vodič vozidla idúceho za vozidlom, ktoré odbočuje, musí dbať na zvýšenú opatrnosť a svojou jazdou nesmie ohroziť vodiča odbočujúceho vozidla.
开始学习
+ Người lái xe phải hết sức cẩn thận khi rẽ. Người điều khiển phương tiện đi sau phương tiện đang RẼ phải thận trọng và không được gây nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện đang quay RẼ khi lái xe.
(2) Ak to vyžadujú okolnosti, najmä pri preprave dlhého nákladu, vodič musí zaistiť bezpečné odbočenie pomocou spôsobilej a náležite poučenej osoby.
okolnosť f hoàn cảnh ... vyžadujú họ đòi hỏi ... náležite poučenej osoby một người được đào tạo bài bản.
开始学习
(2) Nếu hoàn cảnh bắt buộc, đặc biệt là khi vận chuyển tải trọng dài, người lái xe phải đảm bảo rẽ an toàn với sự trợ giúp của người có thẩm quyền và được hướng dẫn thích hợp.
(3) Pred odbočovaním vpravo vodič je povinný zaradiť sa čo najbližšie k pravému okraju vozovky. Ak pritom musí s ohľadom na rozmery vozidla alebo nákladu *vybočiť zo smeru svojej jazdy vľavo*, vždy dáva len znamenie o zmene smeru jazdy vpravo.+
开始学习
(3) Trước khi rẽ phải, người lái xe phải xếp hàng sát mép đường bên phải nhất có thể. Nếu xét về kích thước của phương tiện hoặc hàng hóa, anh ta phải *rẽ trái* từ hướng đi của mình, anh ta luôn chỉ ra hiệu chuyển hướng đi sang phải.+
+ Pred odbočovaním vľavo vodič je povinný zaradiť sa čo najďalej vľavo v časti vozovky určenej pre jeho smer jazdy s ohľadom na rozmery vozidla alebo nákladu a šírku vozovky. Ak vodiči protiidúcich vozidiel odbočujú vľavo, vyhýbajú sa vľavo.
开始学习
+ Trước khi rẽ trái, người lái xe có nghĩa vụ di chuyển sang trái càng xa càng tốt ở phần đường được chỉ định cho hướng di chuyển của mình, có tính đến kích thước của phương tiện hoặc tải trọng và chiều rộng của đường. +giải thích
Nếu người điều khiển phương tiện ngược chiều rẽ trái thì họ tránh bên trái.
(4) *Vodič odbočujúci vľavo* je povinný dať prednosť v jazde protiidúcim motorovým vozidlám i nemotorovým vozidlám, električkám idúcim v oboch smeroch a chodcom prechádzajúcim cez vozovku.+
开始学习
(4) *Người lái xe rẽ trái* có nghĩa vụ ưu tiên cho các phương tiện cơ giới và phương tiện thô sơ đang đi tới, xe điện đi cả hai chiều và người đi bộ băng qua đường.+
+ Vodič motorového vozidla i nemotorového vozidla odbočujúci vpravo je povinný dať prednosť v jazde električke, ak je povolená jazda pozdĺž električky vľavo.
开始学习
+ Người điều khiển xe cơ giới, xe thô sơ rẽ phải có nghĩa vụ ưu tiên cho xe điện nếu được phép đi theo xe điện bên trái.
(5) Električka, ktorá križuje smer jazdy vozidla idúceho po jej pravej alebo po jej ľavej strane a dáva znamenie o zmene smeru jazdy, má prednosť v jazde.
开始学习
(5) Xe điện đi qua hướng di chuyển của phương tiện đang đi bên phải hoặc bên trái của NÓ và có RA TÍN HIỆU đổi hướng đi thì được quyền ưu tiên.
(6) Vodič odbočujúci vpravo je povinný dať prednosť v jazde cyklistovi idúcemu rovno. Pri odbočovaní doľava vodič motorového vozidla nesmie ohroziť cyklistu odbočujúceho vľavo.
开始学习
(6) Người lái xe rẽ phải Phải nhường đường cho người đi xe đạp đi thẳng. Khi rẽ trái, người điều khiển Phương tiện Cơ giới không được gây nguy hiểm cho Người đi Xe đạp đang rẽ trái.
rozjazd m
开始学习
m chuyển bánh
zásah M 1. sự trúng vào (mục tiêu v.v.) 2. sự can thiệp
开始学习
+ Can thiệp V. 1. vào việc gì vmiešavať sa čo čoho, vào điều gì pliesť sa, zasahovať do čoho 2. vào zasiahnuť, zakročiť

您必须登录才能发表评论。