Tên các ngành nghề trong tiếng Ka-dắc-xtan

 0    26 词汇卡    ultimate.vi.kk
打印 检查自己
 
问题 答案
Tên các ngành nghề
开始学习
Мамандықтар
giáo viên
开始学习
мұғалім
bác sĩ
开始学习
дәрігер
y tá
开始学习
медбике
lính
开始学习
сарбаз
cảnh sát
开始学习
полиция қызметкері
lính cứu hỏa
开始学习
өрт сөндіруші
sinh viên
开始学习
студент
diễn viên nam
开始学习
актёр
diễn viên nữ
开始学习
актриса
người trông trẻ
开始学习
күтуші
thợ làm bánh
开始学习
наубайшы
người lái xe
开始学习
жүргізуші
kỹ sư
开始学习
инженер
thợ làm tóc
开始学习
шаштараз
nhà báo
开始学习
журналист
luật sư
开始学习
заңгер
thủ thư
开始学习
кітапханашы
phi công
开始学习
ұшқыш
thủy thủ
开始学习
теңізші
người bán hàng
开始学习
сатушы
bác sĩ thú y
开始学习
мал дәрігері
nhà văn
开始学习
жазушы
quản lý
开始学习
басқарушы
hiệu trưởng
开始学习
директор
tiếp viên hàng không
开始学习
бортсерік

您必须登录才能发表评论。