Cách gọi các thành viên gia đình trong tiếng Na Uy

 0    16 词汇卡    ultimate.vi.nov
下载mp3 打印 检查自己
 
问题 答案
cách gọi các thành viên gia đình
开始学习
slektninger (f.pl.)
cha
开始学习
far (f.)
mẹ
开始学习
mor (f.)
con trai
开始学习
sønn (f.)
con gái
开始学习
datter (f.)
anh/em trai
开始学习
bror (f.)
anh/em gái
开始学习
søster (f.)
bà ngoại/nội
开始学习
mormor/ farmor (f.)
ông ngoại/nội
开始学习
farfar/ morfar (f.)
cô/dì
开始学习
tante (f.)
chú/bác
开始学习
onkel (f.)
cháu trai
开始学习
nevø (f.)
cháu gái
开始学习
niese (f.)
anh chị em họ
开始学习
kusine (f.)
cháu trai
开始学习
barnebarn (i.)
cháu gái
开始学习
barnebarn (i.)

您必须登录才能发表评论。