Cách gọi các thành viên gia đình trong tiếng Ba Lan

 0    16 词汇卡    ultimate.vi.pl
下载mp3 打印 检查自己
 
问题 答案
cách gọi các thành viên gia đình
开始学习
członkowie rodziny (l.mn.)
cha
开始学习
ojciec (r. m.)
mẹ
开始学习
matka (r. ż.)
con trai
开始学习
syn (r. m.)
con gái
开始学习
córka (r. ż.)
anh/em trai
开始学习
brat (r. m.)
anh/em gái
开始学习
siostra (r. ż.)
bà ngoại/nội
开始学习
babcia (r. ż.)
ông ngoại/nội
开始学习
dziadek (r. m.)
cô/dì
开始学习
ciotka (r. ż.)
chú/bác
开始学习
wujek (r. m.)
cháu trai
开始学习
bratanek (r. m.)
cháu gái
开始学习
siostrzenica (r. ż.)
anh chị em họ
开始学习
kuzyn (r. m.)
cháu trai
开始学习
wnuk (r. m.)
cháu gái
开始学习
wnuczka (r. ż.)

您必须登录才能发表评论。