问题 |
答案 |
开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
Bạn có thể giúp rôi được không? 开始学习
|
|
|
|
|
Bạn có thể cho tôi 5 euro không? 开始学习
|
|
¿Puedes darme 5 euros, por favor?
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
Bạn thường làm gì vào buổi chiều? 开始学习
|
|
¿Qué sueles hacer por la tarde?
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
Estoy buscando la salida.
|
|
|
Tôi muốn ăn món ăn địa phương. 开始学习
|
|
Me gustaría comer algo típico de esta región.
|
|
|
Bạn nên uống nước nhiều hơn khi trời nóng. 开始学习
|
|
Deberías beber más cuando hace calor.
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
Ngày mai chúng tôi sẽ đến thăm khu phố cổ. 开始学习
|
|
Mañana visitaremos el casco antiguo.
|
|
|
Tôi thích nhận tin nhắn hơn. 开始学习
|
|
A mi me gusta recibir recados.
|
|
|
Thật dễ để sử dụng chương trình của chúng tôi. 开始学习
|
|
Es fácil usar nuestro programa.
|
|
|
Tôi đã ở quán bar ngày hôm qua và tôi không thấy bạn. 开始学习
|
|
Estuve ayer en el bar y no te vi.
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
Bạn có nói tiếng Anh không? 开始学习
|
|
|
|
|
Tôi muốn nói cho bạn điều này. 开始学习
|
|
|
|
|
开始学习
|
|
¿Cuánto cuesta la cerveza?
|
|
|
Tôi muốn mua một chai nước. 开始学习
|
|
Quisiera comprar una botella de agua.
|
|
|
开始学习
|
|
|
|
|
Tôi có thể mượn quyển sách của bạn được không? 开始学习
|
|
¿Puedo tomar prestado tu libro?
|
|
|
Tôi sẽ không cho bạn mượn bàn chải đánh răng của mình đâu. 开始学习
|
|
No te voy a prestar mi cepilla de dientes.
|
|
|
Bạn có thể đóng cửa sổ được không? 开始学习
|
|
¿Puedes cerrar la ventana, por favor?
|
|
|
Khi nào ngân hàng mở cửa? 开始学习
|
|
¿A qué hora abren el banco?
|
|
|
Bạn có thích xem phim không? 开始学习
|
|
|
|
|