字典 中国的 - 越南

中文, 汉语, 漢語 - Tiếng Việt

明星 在越南语:

1. sao


Ờ... cái đó sao rồi?
Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.
Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình.
Hồ sơ xin việc cần sao y bản chánh của nhiều bằng cấp đó nha.
Sao mà yếu đuối dữ vậy, cố gắng lên.
Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
Thằng này sao chép y nguyên những gì trang web kia hướng dẫn.
Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.
Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.
Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy.
Theo ý tôi là vậy, ý anh sao?
Thì sao?
Ra sao thì ra!
Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấy bạn mở sách ra đọc.