字典 中国的 - 越南

中文, 汉语, 漢語 - Tiếng Việt

以上 在越南语:

1. trên trên


Chim hót trên cây.
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.
Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.
Bạn có nhìn thấy cái di động của mình đâu không? -- "Nó ở trên bàn ấy."
Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google.
Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.
Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.
Người ta nói, bạn như là cá nằm trên cạn.
Tôi đang xin ý kiến cấp trên để thay đổi một số vấn đề trong dự án.
Du lịch trên biển rất thích thú.
Đĩa CD trên bàn là của tôi.

2. hơn hơn


Chậm còn hơn không.
Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều.
Hôm nay nhiều và nhiều hơn những người đi tới các trường đại học.
So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.
Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.
Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.
Ở ông ta lòng tốt và vẻ đẹp không ai biết cái nào hơn.
Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
Trong hai cái, cái nào đắt hơn?
Cía đó sẽ chẳng làm chúng tôi giàu hơn, chẳng làm chúng tôi nghèo hơn.
Mày chẳng bao giờ mạnh hơn tao được,mày có nghe tao nói không? Chẳng bao giờ!
Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.
sau hơn hai ngày dầm mình giữa sóng to gió lớn
Sức khỏe quan trọng hơn phú quý là điều không cần phải nói.