字典 塞尔维亚 - 越南

српски језик - Tiếng Việt

агенција 在越南语:

1. hãng


Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò. "Tôi cũng không biết nữa."
Một hàng giậu bao quanh ngôi nhà.
Mình nghe thấy có một cửa hàng kẹo bông vừa mới mở. Các cậu ơi, chúng ta tới đó nhé.
Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên.
Hàng trăm người chờ trước phòng bán vé.
Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.
Hàng thủ công thời nay rất đắt.
Ngày mai chắc chắn những người đã đặt sẽ được nhận hàng.
Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.
Thưa quý khách, hàng hóa được yết giá hết rồi ạ.
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
Cô gái đang vẽ tranh ở hàng đầu tiên là cháu gái của tôi.
Cửa được mở hàng sáng.
Đặc sản nhà hàng của ông là gì?
Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả.