字典 波兰语 - 越南

język polski - Tiếng Việt

gorąco 在越南语:

1. nóng nóng


Trời nóng quá nên tôi đã bỏ áo khoác ra.
Đường tan trong nước nóng.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Ở Nhật Bản, mùa hè nóng như thiêu.
Tôi đã bị cơn nóng làm ảnh hường.
Hôm đó thời tiết nóng.
Hôm nay khá nóng.
Tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng.
Những hoa này mọc ở xứ nóng.
Ở đấy nóng không?
Anh ta bỏ áo khoác ra vì trời nóng.