字典 挪威 - 越南

Norsk - Tiếng Việt

tre 在越南语:

1. ba ba


Bà ấy ghét cậu bé.
Trước dó tôi chưa bao giờ gặp bà ta.
Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy.
Kể từ bây giờ bà ấy sẽ chăm sóc ông.
Tôi nhận ra bà ta ngay khi tôi trông thấy bà ấy.
Sự tài trợ của bà ấy là cần thiết cho dự án của chúng ta.
Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta.
Cả hai bà chị của tôi đều chưa chồng.
Cuối bài diễn văn bà ấy nhắc lại từ.
Tôi gặp một bà già.
Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.
Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta.
Tôi là bà nội trợ.
Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối.
Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.

越南 单词“tre“(ba)出现在集合中:

Cách đọc các con số trong tiếng Na Uy
Nummer på vietnamesisk

2. gỗ gỗ


Tôi đặt một ít gỗ vào ống khói.

3. cây cây


Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.
Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được.
Chim hót trên cây.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.
Con người là một cây sậy có tư duy.
Những cây này sẽ che ngôi nhà mới của chúng tôi khỏi cái nhìn của thiên hạ.
Ken có cây đàn ghi ta.
Hồ được bao quanh bởi cây.
Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người.
Có những con chim đậu trên cành cây này.
Ngôi nhà có mái màu xanh lá cây là nhà của tôi.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.
Loại cây này từ trước đến nay tôi chưa từng thấy.
Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.
Anh ta có khả năng bơi một dặm ( 1cây số Anh =1609 mét ).

越南 单词“tre“(cây)出现在集合中:

Trær på vietnamesisk