字典 立陶宛 - 越南

lietuvių kalba - Tiếng Việt

toliau 在越南语:

1. thêm thêm


Bạn có muốn thêm vào thứ gì không?
Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.
Ăn như vậy, mỗi ngày bạn lại béo thêm.
Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.
Mỗi ngày hãy cố gắng làm cho mình thêm một cái gì đó có ích.
Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.
Đừng thêm ghi chú.
Bạn đừng thêm những câu mà nguồn gốc có bản quyền tác giả.
Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
Hãy vui vẻ! Hãy thêm dấu chấm than vào tất cả các câu của bạn!
Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn này thêm nữa

2. ngoài


Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Bên ngoài trời rất tối.
Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.
Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài.
Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.
Những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình.
Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
Ông hãy để mũ và áo khoác ngoài của ông ở đại sảnh.
Tôi vừa xong bữa ăn thì anh bạn của tôi gọi điện thoại cho tôi để mời tôi đi ăn ở ngoài.
Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.