字典 朝鲜的 - 越南

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

sinh 在越南语:

1. sinh


Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.
Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.
Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
Chúc mừng giáng sinh!
Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé.
Nếu con trai tôi không chết vì tai nạn xe cộ, hôm nay nó đã là sinh viên đại học.
Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau.
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2.
Chúng ta không sinh ra với khả năng thực hành chung sống trong hạnh phúc.
Danh sách thí sinh được yết bảng rồi kìa!
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
George Washington sinh năm 1732.
Đôi sinh đôi giống nhau thế, dường như không thể phân biệt được người này với người kia nữa.