字典 朝鲜的 - 越南

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

플레이 在越南语:

1. chơi chơi


Tôi đã không chơi bài nhiều năm nay.
Chơi bài là giải trí.
Tôi sắp chơi quần vợt.
Các sinh viên dành nhiều thời gian cho việc vui chơi.
Vui chơi dễ hơn lao động.
Cô ấy đang thưởng ngoạn chuyến đi chơi.
Chúng tôi dạo chơi dọc bờ sông.
Người cao này chơi cái gì?
Những người đi chơi cuốc bộ hãy mang địa bàn để tìm lối đi qua các khu rừng.
Nó đang chơi ở đằng kia.
Phù thủy cải trang thành súc vật, ông ta đội một tấm da thú và dạo chơi trong xã. Bố tôi nói với tôi như vậy.
Ông ấy có thói quen dạo chơi mỗi sáng trước bữa điểm tâm.
Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa.
Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.
Trong lũ trẻ có một đứa đang học, còn những đứa khác toàn bộ đang chơi.