字典 朝鲜的 - 越南

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

좋아하다 在越南语:

1. thích thích


Tôi thích toán.
Vấn không phải là tôi không thích chiếc xe hơi, mà là tôi không thể tự cho phép tiêu số tiền.
Em thích con gấu bông màu đen kia kìa.
Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.
Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.
Hy vọng rằng chúng ta sẽ thích thú với chuyến thăm Trung Quốc.
Một trong các nhà văn tôi ưa thích là Herman Melville.
Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.
Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?
Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."
Tại sao cuốn sách này được giới thanh niên thích?
Bạn thích nghe tiết mục nào ở các buổi phát thanh bằng tiếng Esperanto?
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.