字典 英语 - 越南

English - Tiếng Việt

carry 在越南语:

1. mang mang


Anh ấy đã mang về những vật kỷ niệm.
Tầu này mang cờ Mỹ.
Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.
Lần sau anh nhất thiết mang cho tôi cuốn sách đó.
Hãy mang kính đến cho tôi.
Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.
Tôi không nghĩ rằng kỹ thuật có thể mang lại cho ta tất cả những thứ ta cần.
Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh.
Những người đi chơi cuốc bộ hãy mang địa bàn để tìm lối đi qua các khu rừng.
Sự thuận lợi của từ điển điện tử này là người ta dễ mang nó theo.
Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian.
Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang va li của tôi lên tầng.
Bạn đừng quen mang ô.
Điểm đầu tiên cần làm rõ là bản thiết kế chỉ mang tính cách thí nghiệm.
Bạn vó thể mang bông hoa này cho Kate được không?