字典 希腊语 - 越南

ελληνικά - Tiếng Việt

κουκουβάγια 在越南语:

1. cú


Bạn cũ
Bánh mì này đã cũ.
Hầu như tình cờ, tôi gặp bạn cũ của tôi tại sân bay.
Bởi vì chiếc thang cũ của tôi bị gãy.
Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.
Trong mọi lĩnh vực, họ cé bám chặt vào tập quán cũ của họ.
Quyển sách này thật là cũ!
Mặc dù bị rầy nhưng nó ngồi y như cũ.
Điều bạn nói với tôi khiến tôi nhớ lại một tục ngữ cũ.
Sở thích riêng của tôi là sưu tầm những chai cũ.
Để nó vào y nguyên chỗ cũ dùm đi.
Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô.

越南 单词“κουκουβάγια“(cú)出现在集合中:

Πουλιά στα βιετναμέζικα