字典 德国 - 越南

Deutsch - Tiếng Việt

zu 在越南语:

1. để



2. quá


Muộn quá.
Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá.
Nói thật là tôi rất là sợ độ cao. "Bạn nhát quá!"
Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.
Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Có người cho rằng đây là báo ứng trong quá khứ của Nhật Bản.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó.
Đêm cũng dài quá ha?
Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.
May quá, bóp tiền vẫn còn y nguyên.
Hay quá! Tôi thắng hai lần liền!
Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.
Cô bé đã lớn quá chừng rồi ! Chẳng bao lâu cô sẽ cao bằng mẹ.
Hôm nay tôi làm việc hơi lâu một chút để tránh sáng mai công việc bị quá tải.