字典 德国 - 越南

Deutsch - Tiếng Việt

glauben 在越南语:

1. tin tin


Tôi không tin!
Mỗi năm tôi đều tham gia từ thiện bằng cách quyên góp tiền và quần áo để giúp người nghèo.
Dịch là một nghệ thuật, vì vậy các bản dịch bằng máy vi tính không đáng tin cậy nếu không được con người hiệu đính.
Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà.
Tôi đã tin tưởng Kylie Minogue kể từ ngày 12 tháng 6, 1998.
Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đã không nghe thấy.
Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian.
Tôi tin rằng mặc dù khó khăn thách thức chúng ta phải đối mặt nhưng chúng ta hoàn toàn sẽ có thể vượt qua
Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.
Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.
Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.
May quá, bóp tiền vẫn còn y nguyên.
Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.
Hình như báo chí bớt đưa tin rồi.

2. niềm tin niềm tin


Tôi có niềm tin rằng cuộc xung đột sẽ nổ ra.

3. an


Tôi cũng phải ăn.
Giờ ăn
Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Ăn vặt giữa các bữa ăn là một thói quen xấu.
Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!"
Yến sào là món ăn cao lương mỹ vị.
Nghệ thuật nấu ăn của Trung Quốc không thua kém gì của Pháp.
Ai ăn cắp quả tào?
Bọn trẻ rất sợ khi nghe truyện yêu tinh ăn thịt người.
Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ.
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
Hãy đeo tạp dề trước khi nấu ăn nha con.

越南 单词“glauben“(an)出现在集合中:

đại từ nhân xưng